Thánh Thi 23
New Vietnamese Bible
Thánh Thi Đa-vít
23 CHÚA là Đấng chăn giữ tôi,
Tôi sẽ không thiếu thốn gì.
2 Ngài giúp tôi an nghỉ nơi đồng cỏ xanh tươi,
Dẫn tôi đến bên bờ suối yên tịnh.
3 Ngài phục hồi linh hồn tôi,[a]
Dẫn tôi vào đường lối công bình
Vì cớ danh Ngài.
4 Dù khi tôi đi qua
Thung lũng bóng chết,
Tôi sẽ không sợ tai họa gì.
Vì Ngài ở cùng tôi,
Cây trượng và cây gậy của Ngài
An ủi tôi.
5 Ngài bày tiệc[b] đãi tôi
Trước mặt kẻ thù nghịch tôi,
Ngài xức dầu trên đầu tôi,
Chén tôi đầy tràn.
6 Thật vậy, trọn đời tôi,
Phúc lành và tình yêu thương sẽ theo tôi.
Tôi sẽ ở[c] trong nhà CHÚA
Đến muôn đời.
Thánh Thi 23
Bản Dịch 2011
Chúa Là Ðấng Chăn Giữ
Thơ của Ða-vít
1 Chúa là Ðấng chăn giữ tôi,
Tôi sẽ chẳng thiếu thốn gì.
2 Ngài cho tôi nằm nghỉ trong đồng cỏ xanh tươi;
Ngài dẫn tôi đến mé nước bình tịnh.
3 Ngài phục hồi sức lực cho linh hồn tôi;
Ngài dẫn tôi vào các lối công chính, vì cớ danh Ngài.
4 Thật vậy, dù khi con đi qua thung lũng rợp bóng tử thần,
Con sẽ chẳng sợ tai họa nào,
Vì Ngài ở với con;
Cây trượng và cây gậy của Ngài an ủi con.
5 Ngài dọn bàn cho con trước mặt những kẻ thù của con;
Ngài xức dầu cho đầu con;
Chén con đầy tràn.
6 Quả thật, trọn đời tôi, phước hạnh và ơn thương xót sẽ theo tôi;
Tôi sẽ ở trong nhà của Chúa cho đến đời đời.
Psalm 23
New King James Version
The Lord the Shepherd of His People
A Psalm of David.
23 The Lord is (A)my shepherd;
(B)I shall not [a]want.
2 (C)He makes me to lie down in [b]green pastures;
(D)He leads me beside the [c]still waters.
3 He restores my soul;
(E)He leads me in the paths of righteousness
For His name’s sake.
4 Yea, though I walk through the valley of (F)the shadow of death,
(G)I will fear no evil;
(H)For You are with me;
Your rod and Your staff, they comfort me.
5 You (I)prepare a table before me in the presence of my enemies;
You (J)anoint my head with oil;
My cup runs over.
6 Surely goodness and mercy shall follow me
All the days of my life;
And I will [d]dwell in the house of the Lord
[e]Forever.
Footnotes
- Psalm 23:1 lack
- Psalm 23:2 Lit. pastures of tender grass
- Psalm 23:2 Lit. waters of rest
- Psalm 23:6 So with LXX, Syr., Tg., Vg.; MT return
- Psalm 23:6 Or To the end of my days, lit. For length of days
Awit 23
Ang Dating Biblia (1905)
23 Ang Panginoon ay aking pastor; hindi ako mangangailangan.
2 Kaniyang pinahihiga ako sa sariwang pastulan: pinapatnubayan niya ako sa siping ng mga tubig na pahingahan,
3 Kaniyang pinapananauli ang aking kaluluwa: pinapatnubayan niya ako sa mga landas ng katuwiran alangalang sa kaniyang pangalan.
4 Oo, bagaman ako'y lumalakad sa libis ng lilim ng kamatayan, wala akong katatakutang kasamaan; sapagka't ikaw ay sumasa akin: ang iyong pamalo at ang iyong tungkod, ay nagsisialiw sa akin.
5 Iyong pinaghahandaan ako ng dulang sa harap ko sa harapan ng aking mga kaaway: iyong pinahiran ang aking ulo ng langis; ang aking saro ay inaapawan.
6 Tunay na ang kabutihan at kaawaan ay susunod sa akin sa lahat ng mga kaarawan ng aking buhay: at ako'y tatahan sa bahay ng Panginoon magpakailan man.
Psalm 23
New International Version
Psalm 23
A psalm of David.
1 The Lord is my shepherd,(A) I lack nothing.(B)
2 He makes me lie down in green pastures,
he leads me beside quiet waters,(C)
3 he refreshes my soul.(D)
He guides me(E) along the right paths(F)
for his name’s sake.(G)
4 Even though I walk
through the darkest valley,[a](H)
I will fear no evil,(I)
for you are with me;(J)
your rod and your staff,
they comfort me.
Footnotes
- Psalm 23:4 Or the valley of the shadow of death
New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)
Copyright © 2011 by Bau Dang
Scripture taken from the New King James Version®. Copyright © 1982 by Thomas Nelson. Used by permission. All rights reserved.
Holy Bible, New International Version®, NIV® Copyright ©1973, 1978, 1984, 2011 by Biblica, Inc.® Used by permission. All rights reserved worldwide.
NIV Reverse Interlinear Bible: English to Hebrew and English to Greek. Copyright © 2019 by Zondervan.

