Psalm 15
New International Version
Psalm 15
A psalm of David.
2 The one whose walk is blameless,(D)
who does what is righteous,
who speaks the truth(E) from their heart;
3 whose tongue utters no slander,(F)
who does no wrong to a neighbor,
and casts no slur on others;
4 who despises a vile person
but honors(G) those who fear the Lord;
who keeps an oath(H) even when it hurts,
and does not change their mind;
5 who lends money to the poor without interest;(I)
who does not accept a bribe(J) against the innocent.
Whoever does these things
will never be shaken.(K)
Thánh Thi 15
New Vietnamese Bible
Thơ Đa-vít
15 Lạy CHÚA,
Ai sẽ trú trong đền tạm Ngài?
Ai sẽ ngụ trên núi thánh Ngài?
2 Ấy là người bước đi ngay thẳng,
Làm điều công chính
Và nói sự thật từ trong lòng.
3 Là người có lưỡi không nói hành,
Không làm điều ác hại bạn hữu,
Và không lăng nhục người lân cận.
4 Mắt người khinh bỉ kẻ gian ác
Nhưng tôn trọng người kính sợ CHÚA.
Người đã thề nguyện,
Dù có tổn hại cũng không thay đổi.
5 Người không cho vay tiền lấy lời,
Không nhận của hối lộ để hại người vô tội.
Người nào làm những điều ấy
Sẽ không bao giờ bị rúng động.
Holy Bible, New International Version®, NIV® Copyright ©1973, 1978, 1984, 2011 by Biblica, Inc.® Used by permission. All rights reserved worldwide.
NIV Reverse Interlinear Bible: English to Hebrew and English to Greek. Copyright © 2019 by Zondervan.
New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)