Add parallel Print Page Options

Ca Ngợi Chúa

150 Ha-lê-lu-gia!
Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời trong đền thánh Ngài;
    Hãy ca ngợi Chúa quyền năng trong nơi cao cả Ngài.[a]
Hãy ca ngợi Chúa vì những việc quyền năng Ngài;
    Hãy ca ngợi Chúa vì Ngài vô cùng vĩ đại.
Hãy dùng kèn để ca ngợi Chúa;
    Hãy dùng đàn hạc, đàn lia mà ca ngợi Ngài.
Hãy đánh trống cơm, nhảy múa để ca ngợi Chúa;
    Hãy khảy đàn, thổi sáo mà ca ngợi Ngài.
Hãy khua chiêng vang dội để ca ngợi Chúa;
    Hãy đánh phèn la lớn tiếng mà ca ngợi Ngài.
Hỡi mọi loài sinh vật[b] hãy ca ngợi CHÚA.
Ha-lê-lu-gia!

Footnotes

  1. 150:1 Ctd: quyền năng trong nơi cao cả của Ngài
  2. 150:6 Nt: mọi vật thở

150 Halleluja! Lobet den HERRN in seinem Heiligtum; lobet ihn in der Feste seiner Macht!

Lobet ihn in seinen Taten; lobet ihn in seiner großen Herrlichkeit!

Lobet ihn mit Posaunen; lobet ihn mit Psalter und Harfe!

Lobet ihn mit Pauken und Reigen; lobet ihn mit Saiten und Pfeifen!

Lobet ihn mit hellen Zimbeln; lobet ihn mit wohlklingenden Zimbeln!

Alles, was Odem hat, lobe den HERRN! Halleluja!