Añadir traducción en paralelo Imprimir Opciones de la página

18 Tên ấy đã dùng tiền thưởng bất nghĩa mua một miếng đất, rồi bị ngã chúi đầu xuống đó, vỡ bụng, và đổ ruột ra chết. 19 Ðiều ấy mọi người ở Giê-ru-sa-lem đều biết cả; vì thế miếng đất đó đã bị họ gọi theo tiếng địa phương là ‘Hắc-ên-đa-ma,’ (có nghĩa là ‘Ðất Máu’[a])

Read full chapter

Notas al pie

  1. Công Vụ Các Sứ đồ 1:19 nt: ‘Akeldama, (tiếng A-ram)