ﺍﻟﻤﺰﺍﻣﻴﺮ 124
Ketab El Hayat
تَرْنِيمَةُ الْمَصَاعِدِ. لِدَاوُدَ
124 لَوْ لَمْ يَكُنِ الرَّبُّ مَعَنَا لِيَقُلْ إِسْرَائِيلُ، 2 لَوْ لَمْ يَكُنِ الرَّبُّ مَعَنَا، عِنْدَمَا قَامَ النَّاسُ عَلَيْنَا. 3 لابْتَلَعُونَا وَنَحْنُ أَحْيَاءُ، عِنْدَمَا احْتَدَمَ غَضَبُهُمْ عَلَيْنَا، 4 وَلَجَرَفَتْنَا الْمِيَاهُ، وَلَطَمَا السَّيْلُ عَلَيْنَا، 5 وَلَطَغَتِ الْمِيَاهُ العَاتِيَةُ عَلَى أَنْفُسِنَا. 6 مُبَارَكٌ الرَّبُّ الَّذِي لَمْ يَجْعَلْنَا فَرِيسَةً لأَسْنَانِ أَعْدَائِنَا. 7 نَجَتْ نُفُوسُنَا كَالْعُصْفُورِ مِنْ فَخِّ الصَّيَّادِينَ: انْكَسَرَ الْفَخُّ وَنَجَوْنَا. 8 عَوْنُنَا بِاسْمِ الرَّبِّ صَانِعِ السَّمَاوَاتِ وَالأَرْضِ.
ﺍﻟﻤﺰﺍﻣﻴﺮ 124
Arabic Bible: Easy-to-Read Version
مزمورٌ لِدَاوُدَ،[a] لِلصُّعُودِ إلَى الهَيْكَل.
124 لِيَقُلْ إسرَائِيلُ،
لَوْ لَمْ يَكُنِ اللهُ مَعَنَا!
2 لَوْ لَمْ يَكُنِ اللهُ مَعَنَا
عِنْدَمَا قَامَ عَلَيْنَا هَؤُلَاءِ!
3 لَابتَلَعَنَا أعْدَاؤُنَا أحيَاءَ
عِنْدَ اشتِعَالِ غَضَبِهِمْ!
4 لَاجتَاحُونَا كَطُوفَانٍ،
وَغَمَرَنَا السَّيلُ الجَارِفُ.
5 لَأغْرَقُونَا فِي المِيَاهِ الثَّائِرَةِ.
6 بَارِكُوا اللهَ الَّذِي لَمْ يَجْعَلْنَا فَرِيسَةً لِأسْنَانِهِمْ.
7 كُنَّا كَعُصفُورٍ كَادَ فَخُّ الصَّيَّادِ
أنْ يُطبِقَ عَلَيْهِ.
وَانكَسَرَ الفَخُّ، وَنَحْنُ أفلَتْنَا.
8 عَونُنَا جَاءَ مِنَ اللهِ
الَّذِي صَنَعَ السَّمَاءَ وَالأرْضَ.
Footnotes
- مزمور 124 مزمور لدَاود توجدُ هذهِ الصّيغةُ فِي عنوَانِ الكثِير من المزَامير. وَقَدْ تعني أيْضًا «مَزْمُورٌ مُهدى لِدَاوُدَ.»
Thánh Thi 124
Bản Dịch 2011
Ca Ngợi Chúa vì Ðược Cứu Khỏi Kẻ Thù
Bài ca đi lên đền thánh của Ða-vít
1 Nếu chẳng phải Chúa bênh vực[a] chúng ta,
Hỡi I-sơ-ra-ên, hãy nói đi.
2 Nếu chẳng phải Chúa bênh vực chúng ta,
Thì khi người ta nổi lên chống lại chúng ta,
3 Khi cơn cuồng nộ của chúng bừng lên nghịch lại chúng ta,
Chắc hẳn chúng đã nuốt chửng chúng ta rồi.
4 Các dòng nước lũ chắc đã phủ ngập chúng ta;
Luồng nước mạnh chắc đã cuốn trôi linh hồn chúng ta;
5 Các đợt sóng thần dữ dội chắc đã cuốn mất linh hồn chúng ta rồi.
6 Chúc tụng Chúa,
Ðấng không cho phép chúng ta làm mồi cho răng chúng.
7 Linh hồn chúng ta được giải thoát,
Như con chim thoát khỏi bẫy của kẻ bẫy chim;
Cái bẫy bị bẻ gãy, và chúng ta thoát ra ngoài.
8 Chúng ta được giúp đỡ nhờ danh Chúa,
Ðấng dựng nên trời và đất.
Footnotes
- Thánh Thi 124:1 nt: ở về phe chúng ta [ tương tự trong câu 2]
Psalm 124
New International Version
Psalm 124
A song of ascents. Of David.
1 If the Lord had not been on our side—
let Israel say(A)—
2 if the Lord had not been on our side
when people attacked us,
3 they would have swallowed us alive
when their anger flared against us;
4 the flood(B) would have engulfed us,
the torrent(C) would have swept over us,
5 the raging waters
would have swept us away.
Holy Bible, New Arabic Version (Ketab El Hayat) Copyright © 1988, 1997 by Biblica, Inc.® Used by permission. All rights reserved worldwide.
Copyright © 2009, 2016 by Bible League International
Copyright © 2011 by Bau Dang
Holy Bible, New International Version®, NIV® Copyright ©1973, 1978, 1984, 2011 by Biblica, Inc.® Used by permission. All rights reserved worldwide.
NIV Reverse Interlinear Bible: English to Hebrew and English to Greek. Copyright © 2019 by Zondervan.
