诗篇 99
Chinese Contemporary Bible (Simplified)
上帝是圣洁的君王
99 耶和华掌权,万民当战抖;
祂坐在基路伯天使之上,
大地当战抖。
2 耶和华在锡安伟大无比,
超越万邦。
3 万国要赞美你伟大而可畏的名,
你是圣洁的。
4 你是大能的君王,
喜爱正义,维护公平,
在雅各家秉公行义。
5 要尊崇我们的上帝耶和华,
俯伏在祂脚凳前敬拜,
祂是圣洁的。
6 祂的祭司中有摩西和亚伦,
呼求祂的人中有撒母耳。
他们求告耶和华,
祂就应允他们。
7 祂在云柱中向他们说话,
他们遵守祂赐下的法度和律例。
8 耶和华,我们的上帝啊,
你应允了他们,
向他们显明你是赦罪的上帝,
但也惩罚他们的罪恶。
9 要尊崇我们的上帝耶和华,
在祂的圣山上敬拜祂,
因为我们的上帝耶和华是圣洁的。
Salmos 99
La Palabra (Hispanoamérica)
Salmo 99 (98)
Santo es el Señor
99 El Señor es rey,
que los pueblos se estremezcan;
sobre querubines tiene su trono,
que tiemble la tierra.
2 El Señor es grande en Sión,
sobre todos los pueblos se alza.
3 Que alaben tu nombre grande y temible:
¡Él es santo!
4 Rey poderoso que amas la justicia,
tú mismo estableciste la equidad;
la justicia y el derecho
tú instauraste en Jacob.
5 Alaben al Señor nuestro Dios,
póstrense ante el estrado de sus pies:
¡Él es santo!
6 De sus sacerdotes, Moisés y Aarón;
de los que invocaban su nombre, Samuel:
ellos llamaban al Señor y él les respondía.
7 Desde la columna de nube hablaba con ellos;
ellos respetaban sus mandatos
y la ley que les había dado.
8 Señor, Dios nuestro, tú les respondías;
tú eras para ellos el Dios que perdona
y quien castiga sus maldades.
9 Alaben al Señor nuestro Dios,
póstrense ante su santo monte,
porque santo es el Señor nuestro Dios.
Thánh Thi 99
New Vietnamese Bible
Đức Chúa Trời Là Vị Vua Thánh
99 CHÚA cai trị,
Muôn dân hãy run sợ;
Ngài ngự trên các Chê-ru-bim,[a]
Trái đất rung chuyển.
2 CHÚA tại Si-ôn thật vĩ đại;
Ngài được tôn cao trên tất cả mọi dân tộc.
3 Nguyện chúng nó ca tụng danh vĩ đại và đáng sợ của Ngài;
Ngài là thánh.
4 Vị vua thật quyền năng,[b] Ngài yêu chuộng công bình,
Thiết lập sự bình đẳng;
Ngài thi hành công bình
Và công chính trong Gia-cốp.
5 Hãy tôn cao CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta;
Hãy thờ phượng dưới bệ chân Ngài.
Ngài là thánh.
6 Môi-se và A-rôn là các thầy trong số những thầy tế lễ của Ngài;
Sa-mu-ên là một người trong số những người cầu khẩn danh Ngài;
Họ cầu khẩn CHÚA
Và Ngài đáp lời họ.
7 Từ trong cột mây Ngài phán với họ;
Ngài ban cho họ luật lệ cùng quy luật và họ gìn giữ chúng.
8 Lạy CHÚA, Đức Chúa Trời chúng tôi,
Chính Ngài đã đáp lời họ.
Ngài là Đức Chúa Trời tha thứ cho họ,
Nhưng Ngài cũng báo trả những hành vi sai trái của họ.
9 Hãy tôn cao CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta;
Hãy thờ phượng tại núi thánh Ngài
Vì CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta là thánh.
Footnotes
- 99:1 “chê-rub”; một loại siêu sinh vật có cánh; chúng xuất hiện như các sinh vật bảo vệ cây sự sống “Sáng 3:24”; như xe cho Chúa đi “2Sa 22:11”; Rương giao ước có hai chê-ru-bim xòe cánh che nắp thi ân. “Xuất 25:18-20”
- 99:4 Nt: quyền năng của vua
Chinese Contemporary Bible Copyright © 1979, 2005, 2007, 2011 by Biblica® Used by permission. All rights reserved worldwide.
La Palabra, (versión hispanoamericana) © 2010 Texto y Edición, Sociedad Bíblica de España
New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)