诗篇 28
Chinese New Version (Simplified)
祈求 神施恩及感恩称颂
大卫的诗。
28 耶和华啊!我向你呼求;
我的盘石啊!不要不听我;
如果你缄默不理我,
我就跟那些下坑的人一样。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
2 我向你呼求,
向你的至圣所举手祷告的时候,
求你垂听我恳求的声音。
3 求你不要把我和坏人,
跟作恶的人一同除掉;
他们与邻居说平安的话,
心里却存着奸恶。
4 愿你按着他们所作的,照着他们所行的恶报应他们;
愿你照着他们手所作的报应他们,
把他们应得的报应加给他们。
5 他们既然不关心耶和华的作为,和他手所作的,
耶和华就必拆毁他们,不建立他们。
6 耶和华是应当称颂的,
因为他听了我恳求的声音。
7 耶和华是我的力量,是我的盾牌;
我的心倚靠他,我就得到帮助;
所以我的心欢乐。
我要用诗歌颂赞他。
8 耶和华是他子民的力量,
又是他受膏者得救的保障。
9 求你拯救你的子民,
赐福给你的产业,
牧养他们,怀抱他们,直到永远。
Thánh Thi 28
Bản Dịch 2011
Xin Chúa Giúp Ðỡ, Cảm Tạ Chúa Khi Ngài Nhậm Lời
Thơ của Ða-vít
1 Chúa ôi, con cầu xin Ngài;
Vầng Ðá của con ôi, xin đừng làm ngơ với con;
Vì nếu Ngài cứ làm thinh với con,
Con sẽ thành như kẻ đi xuống phần mộ mà thôi.
2 Xin lắng nghe lời cầu xin ơn thương xót của con, khi con khẩn xin sự giúp đỡ,
Khi con đưa hai tay lên hướng về nơi chí thánh của Ngài.
3 Xin đừng đem con đi với những kẻ gian ác,
Tức với những kẻ làm điều tội lỗi;
Những kẻ ngoài miệng nói năng hòa nhã với người ta,
Nhưng trong lòng chứa đầy âm mưu hiểm độc.
4 Cầu xin Ngài báo trả chúng theo những việc chúng làm,
Và theo những điều gian ác chúng thực hiện.
Xin báo trả chúng theo những việc do tay chúng tạo ra;
Xin báo lại chúng tương xứng với điều chúng đã gây nên,
5 Vì chúng chẳng nghĩ gì đến công việc Chúa,
Cũng không màng gì đến các tác phẩm của tay Ngài.
Nguyện Ngài phá đổ những công việc của tay chúng,
Và không cho những việc ấy được thành hình.
6 Chúc tụng Chúa,
Vì Ngài đã nghe lời cầu xin ơn thương xót của tôi.
7 Chúa là sức mạnh của tôi và là thuẫn khiên của tôi.
Tôi để lòng tin cậy nơi Ngài, và tôi được giúp đỡ.
Vì thế lòng tôi rất vui mừng,
Nên tôi hát lên bài ca của mình để cảm tạ Ngài.
8 Chúa là sức mạnh của dân Ngài;
Ngài là thành trì cứu rỗi cho những người được xức dầu của Ngài.
9 Xin cứu con dân Ngài và ban phước cho cơ nghiệp Ngài;
Xin làm Ðấng chăn giữ họ và cưu mang họ đến đời đời.
Chinese New Version (CNV). Copyright © 1976, 1992, 1999, 2001, 2005 by Worldwide Bible Society.
Copyright © 2011 by Bau Dang