Add parallel Print Page Options

Xin Chúa Giúp Ðỡ, Cảm Tạ Chúa Khi Ngài Nhậm Lời

Thơ của Ða-vít

Chúa ôi, con cầu xin Ngài;
Vầng Ðá của con ôi, xin đừng làm ngơ với con;
Vì nếu Ngài cứ làm thinh với con,
Con sẽ thành như kẻ đi xuống phần mộ mà thôi.
Xin lắng nghe lời cầu xin ơn thương xót của con, khi con khẩn xin sự giúp đỡ,
Khi con đưa hai tay lên hướng về nơi chí thánh của Ngài.

Xin đừng đem con đi với những kẻ gian ác,
Tức với những kẻ làm điều tội lỗi;
Những kẻ ngoài miệng nói năng hòa nhã với người ta,
Nhưng trong lòng chứa đầy âm mưu hiểm độc.
Cầu xin Ngài báo trả chúng theo những việc chúng làm,
Và theo những điều gian ác chúng thực hiện.
Xin báo trả chúng theo những việc do tay chúng tạo ra;
Xin báo lại chúng tương xứng với điều chúng đã gây nên,
Vì chúng chẳng nghĩ gì đến công việc Chúa,
Cũng không màng gì đến các tác phẩm của tay Ngài.
Nguyện Ngài phá đổ những công việc của tay chúng,
Và không cho những việc ấy được thành hình.

Chúc tụng Chúa,
Vì Ngài đã nghe lời cầu xin ơn thương xót của tôi.
Chúa là sức mạnh của tôi và là thuẫn khiên của tôi.
Tôi để lòng tin cậy nơi Ngài, và tôi được giúp đỡ.
Vì thế lòng tôi rất vui mừng,
Nên tôi hát lên bài ca của mình để cảm tạ Ngài.

Chúa là sức mạnh của dân Ngài;
Ngài là thành trì cứu rỗi cho những người được xức dầu của Ngài.
Xin cứu con dân Ngài và ban phước cho cơ nghiệp Ngài;
Xin làm Ðấng chăn giữ họ và cưu mang họ đến đời đời.

祈求上帝幫助

大衛的詩。

28 耶和華啊,我呼求你;
我的磐石啊,別不理我。
你若默然不語,
我必絕望而死。
我向你呼求,
向你的至聖所舉手禱告時,
求你垂聽。
求你不要把我與奸惡人一同責罰,
他們對鄰居口蜜腹劍。
求你使他們罪有應得,
按他們的惡行,
按他們手上的罪惡報應他們。
他們既然毫不在意耶和華的作為和祂的創造,
祂必永遠毀滅他們。

耶和華當受稱頌!
因為祂聽了我的懇求。
祂是我的力量,我的盾牌。
我信靠祂,就得幫助,
我的心歡喜雀躍,
我要歌唱讚美祂。
耶和華是祂子民的力量,
是祂膏立者得救的堡壘。
耶和華啊,
求你拯救你的子民,
賜福給你揀選的人,
如牧人般照顧他們,
永遠扶持他們。