祈求胜利

大卫的诗,交给乐长。

20 愿耶和华应允你患难时的呼求。
愿雅各的上帝保护你。
愿祂从圣所帮助你,
从锡安山扶持你。
愿祂喜悦你献的祭物,
悦纳你的燔祭。(细拉)
愿祂使你心愿得偿、
计划实现。
我们要因你得胜而高声欢唱,
高举耶和华的旌旗。
愿耶和华答应你一切的祈求。
现在我知道耶和华拯救祂膏立的王,
祂从圣天之上应允他,
用右手的大能拯救他。
有人靠战车,有人靠战马,
但我们靠的是我们的上帝耶和华的名。
他们都一败涂地,
我们却屹立不倒。
耶和华啊,求你拯救你立的王。
我们呼求的时候,
求你垂听。

Lời cầu nguyện của vua

Soạn cho nhạc trưởng. Bài ca của Đa-vít.

20 Nguyện CHÚA đáp lời ngươi trong cơn nguy khốn.
    Nguyện Thượng Đế của Gia-cốp bảo vệ ngươi.
Nguyện Ngài sai ơn cứu giúp ngươi từ đền thánh Ngài,
    phù trợ ngươi từ núi Xi-ôn.
Nguyện Ngài nhớ lễ vật ngươi
    và chấp nhận sinh tế của ngươi. Xê-la
Nguyện Ngài ban cho ngươi điều lòng ngươi ước ao,
    và hoàn thành các dự định ngươi.
Chúng ta sẽ reo vui khi Ngài giúp đỡ ngươi,
    Chúng ta sẽ ca ngợi danh Ngài.
Nguyện Ngài ban cho ngươi điều ngươi cầu xin.

Nay ta biết CHÚA giúp đỡ vua
    là người được Ngài bổ nhiệm.
Từ trên trời thánh, Ngài sẽ trả lời người,
    và dùng tay phải mạnh mẽ giải cứu người.
Có người ỷ vào xe cộ, kẻ khác nhờ vào binh sĩ,
    nhưng chúng tôi nhờ cậy CHÚA là Thượng Đế chúng tôi.
Chúng bị vây phủ và bị đánh bại,
    nhưng chúng tôi cứ tiến tới và đắc thắng.

Lạy CHÚA, xin bảo vệ vua Ngài!
    Xin đáp lời kêu cứu của chúng tôi.