诗篇 16
Chinese Contemporary Bible (Simplified)
信靠之福
大卫的诗。
16 上帝啊!我投靠你,
求你保护我。
2 我对耶和华说:“你是我的主,
我美好的一切都从你而来。”
3 世上敬畏你的人极其尊贵,
是我所喜爱的。
4 追随假神的人,其愁苦必有增无减。
我必不向他们的假神献上血祭,
口中也不提假神的名号。
5 耶和华啊,你是我的一切,
你赐我一切福分,
你掌管我的一切。
6 你赐我佳美之地,
我的产业何其美!
7 我要称颂赐我教诲的耶和华,
我的良心也在夜间提醒我。
8 我常以耶和华为念,
祂在我右边,我必不动摇。
9 因此,我的心欢喜,
我的灵快乐,
我的身体也安然无恙。
10 你不会把我的灵魂撇在阴间,
也不会让你的圣者身体朽坏。
11 你把生命之路指示我,
你右手有永远的福乐,
我在你面前充满喜乐。
Thánh Thi 16
Bản Dịch 2011
Hy Vọng của Người Trung Thành Theo CHÚA
Thơ của Ða-vít
1 Ðức Chúa Trời ôi, xin che chở con,
Vì con nương náu nơi Ngài.
2 Con xin thưa với Chúa rằng, “Ngài là Chúa của con;
Ngoài Ngài ra con chẳng có phước hạnh nào.”
3 Về các vị thánh đồ trên đất, họ là những bậc cao trọng;
Nghĩ đến họ, lòng con dâng lên niềm sảng khoái sâu xa.
4 Còn những kẻ vội chạy theo các thần khác, chắc chắn nỗi buồn thảm của chúng sẽ gia tăng;
Con sẽ không dâng lễ quán bằng máu cho các thần ấy;
Thậm chí ngay cả danh chúng, con sẽ không nhắc đến trên môi con.
5 Chúa là phần cơ nghiệp của con và phần trong chén con;
Ngài sẽ bảo vệ phần của con.
6 Lằn ranh phân chia đã đặt đúng vào những nơi con thích;
Phải, con có được một cơ nghiệp thật tốt đẹp.
7 Tôi sẽ chúc tụng Chúa, Ðấng chỉ bảo tôi;
Ðêm đêm lòng tôi nhắc nhở tôi.
8 Tôi hằng để Chúa trước mặt tôi;
Vì Ngài ở bên phải tôi, nên tôi chẳng bị rúng động.
9 Do đó lòng tôi vui vẻ, tinh thần tôi phấn khởi,
Và thân xác tôi sẽ nghỉ ngơi trong an lạc.
10 Vì Ngài sẽ chẳng bỏ linh hồn con luôn trong âm phủ,
Hoặc để cho Người Thánh của Ngài thấy sự rữa nát.
11 Ngài sẽ chỉ cho con con đường sự sống;
Trước thánh nhan Ngài thật tràn đầy vui vẻ;
Ở bên phải Ngài ôi hạnh phúc vô cùng.
Chinese Contemporary Bible Copyright © 1979, 2005, 2007, 2011 by Biblica® Used by permission. All rights reserved worldwide.
Copyright © 2011 by Bau Dang