Add parallel Print Page Options

求主救脱诳言诡舌之人

120 上行[a]之诗。

我在急难中求告耶和华,他就应允我。
耶和华啊,求你救我脱离说谎的嘴唇和诡诈的舌头。
诡诈的舌头啊,要给你什么呢?要拿什么加给你呢?
就是勇士的利箭和罗腾木[b]的炭火。
我寄居在米设,住在基达帐篷之中有祸了!
我与那恨恶和睦的人许久同住。
我愿和睦,但我发言,他们就要争战。

Footnotes

  1. 诗篇 120:1 或作:登阶。下同。
  2. 诗篇 120:4 罗腾,小树名,松类。

Xin Chúa Cứu Khỏi Kẻ Giả Dối

Trong cơn hoạn nạn tôi kêu cầu với Chúa,
Và Ngài đã đáp lời tôi.
Chúa ôi, xin giải cứu con khỏi môi dối trá,
Và khỏi lưỡi dối lừa.

Hỡi lưỡi dối trá, Ngài sẽ làm gì cho ngươi?
Ngài sẽ làm gì nữa cho ngươi?
Ngài sẽ dùng những tên nhọn của người dũng sĩ,
Vàn hững than lửa hừng của bụi cây chổi cho ngươi.

Khốn thay cho tôi vì tôi trú ngụ ở Mê-séc,
Vì tôi cư ngụ giữa các trại của Kê-đa.
Linh hồn tôi đã sống quá lâu
với những kẻ ghét hòa bình.
Tôi yêu chuộng hòa bình,
Nhưng khi tôi nói đến hòa bình, chúng chỉ muốn chiến tranh.