何西阿书 3
Chinese New Version (Traditional)
何西阿贖回不忠的妻子
3 耶和華對我說:“你再去愛一個婦人,這婦人是為情人所愛,又是個淫婦,就像耶和華愛以色列人,雖然他們轉去跟隨別神,喜愛葡萄餅。”
2 於是,我用一百七十一克銀子,一百五十公斤大麥,買她回來歸我。
3 我對她說:“你要給我獨居多日,不要行淫,不要有別的男人,我也必不與你同房。”
以色列回轉歸主再蒙眷愛
4 因為以色列人也要獨居多日;沒有君王,沒有領袖,沒有祭祀,沒有柱像,沒有以弗得,也沒有家中的神像。
5 後來以色列人必歸回,尋求耶和華他們的 神,尋求大衛他們的王。在末後的日子,他們必戰戰兢兢來到耶和華那裡,接受他的恩惠。
Ô-sê 3
New Vietnamese Bible
Tình Yêu Của CHÚA
3 CHÚA bảo tôi: “Ngươi hãy bày tỏ tình yêu một lần nữa đối với một người vợ có tình nhân, một người vợ ngoại tình, như CHÚA yêu dân Y-sơ-ra-ên, mặc dù chúng hướng về các thần khác và thích ăn bánh nho khô.” 2 Vậy tôi chuộc nàng về với giá mười lăm sê-ken bạc[a] và một ô-me rưỡi[b] lúa mạch. 3 Tôi bảo nàng: “Hãy ở với anh lâu dài, đừng hành nghề mại dâm, cũng đừng ngủ với một người đàn ông nào. Chính anh cũng sẽ đối xử với em như vậy.” 4 Vì trong nhiều ngày người Y-sơ-ra-ên không dâng tế lễ, không trụ thờ, không ê-phót, cũng không Thê-ra-phim. 5 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sẽ quay về tìm kiếm CHÚA, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua mình. Trong những ngày cuối cùng, họ sẽ run sợ mà đến với CHÚA, và đến với sự tốt lành của Ngài.
Chinese New Version (CNV). Copyright © 1976, 1992, 1999, 2001, 2005 by Worldwide Bible Society.
New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)
