Thánh Thi 2
Vietnamese Bible: Easy-to-Read Version
Vua được Chúa chọn
2 Tại sao các quốc gia nổi giận,
và dân chúng lập mưu vô ích?
2 Các vua trên đất chuẩn bị chiến đấu,
mọi lãnh tụ âm mưu cùng nhau chống lại CHÚA
và vua được Ngài bổ nhiệm [a].
3 Họ bảo, “Chúng ta hãy bẻ
xiềng trói và ném bỏ các dây buộc chúng ta.”
4 Nhưng Đấng ngự trên trời cười;
CHÚA chế nhạo họ.
5 Rồi Ngài khiển trách họ
và dùng cơn giận Ngài
làm chúng hoảng sợ.
6 Ngài bảo, “Ta đã chỉ định vua ta trị vì tại Giê-ru-sa-lem,
trên Xi-ôn là núi thánh ta.”
7 Bây giờ ta sẽ cho các ngươi biết điều CHÚA đã phán:
Ngài nói cùng ta, “Con là con ta.
Ngày nay ta sinh ra con [b].
8 Nếu con xin, ta sẽ cho con các quốc gia;
mọi dân trên đất sẽ thuộc về con.
9 Con sẽ cai trị họ bằng một cây roi sắt.
Con sẽ đập nát chúng như đồ gốm.”
10 Cho nên, các vua ơi, hãy khôn ngoan,
các quan quyền ơi, hãy học bài nầy.
11 Hãy kính sợ và vâng phục Thượng Đế.
Hãy run sợ mà phục vụ Ngài.
12 Hãy tỏ lòng trung thành với con Ngài [c],
nếu không Ngài sẽ nổi giận
tiêu diệt các ngươi
vì Ngài rất dễ nóng giận.
Nhưng phúc cho người nào
nhờ cậy Ngài bảo vệ mình.
Footnotes
- Thánh Thi 2:2 vua được Ngài bổ nhiệm Hay “Đấng chịu xức dầu của Ngài.”
- Thánh Thi 2:7 Ngày nay ta sinh ra con Nguyên văn câu nầy có nghĩa là Thượng Đế nhận vua làm con nuôi Ngài.
- Thánh Thi 2:12 Hãy tỏ lòng … con Ngài Nguyên văn, “Hãy hôn con Ngài.”
Psalm 2
New International Version
Psalm 2
1 Why do the nations conspire[a]
and the peoples plot(A) in vain?
2 The kings(B) of the earth rise up
and the rulers band together
against the Lord and against his anointed,(C) saying,
3 “Let us break their chains(D)
and throw off their shackles.”(E)
4 The One enthroned(F) in heaven laughs;(G)
the Lord scoffs at them.
5 He rebukes them in his anger(H)
and terrifies them in his wrath,(I) saying,
6 “I have installed my king(J)
on Zion,(K) my holy mountain.(L)”
7 I will proclaim the Lord’s decree:
He said to me, “You are my son;(M)
today I have become your father.(N)
8 Ask me,
and I will make the nations(O) your inheritance,(P)
the ends of the earth(Q) your possession.
9 You will break them with a rod of iron[b];(R)
you will dash them to pieces(S) like pottery.(T)”
10 Therefore, you kings, be wise;(U)
be warned, you rulers(V) of the earth.
11 Serve the Lord with fear(W)
and celebrate his rule(X) with trembling.(Y)
12 Kiss his son,(Z) or he will be angry
and your way will lead to your destruction,
for his wrath(AA) can flare up in a moment.
Blessed(AB) are all who take refuge(AC) in him.
© 2010 Bible League International
Holy Bible, New International Version®, NIV® Copyright ©1973, 1978, 1984, 2011 by Biblica, Inc.® Used by permission. All rights reserved worldwide.
NIV Reverse Interlinear Bible: English to Hebrew and English to Greek. Copyright © 2019 by Zondervan.