Thánh Thi 27
Bản Dịch 2011
Lòng Tin Vững Vàng Nơi CHÚA
Thơ của Ða-vít
1 Chúa là ánh sáng của tôi và Ðấng Giải Cứu của tôi;
Tôi sẽ sợ ai?
Chúa là đồn lũy bảo vệ mạng sống tôi;
Tôi sẽ hãi hùng ai?
2 Khi những kẻ gian ác tấn công tôi, định ăn tươi nuốt sống tôi,
Những kẻ thù và kẻ nghịch của tôi đều té nhào và ngã quỵ.
3 Dầu cả một đạo quân vây quanh tôi,
Lòng tôi sẽ chẳng sợ;
Dầu cả một cuộc chiến tranh nổi lên chống lại tôi,
Tôi vẫn cứ vững lòng.
4 Tôi chỉ xin Chúa một điều, và tôi sẽ tìm kiếm điều ấy;
Ðó là tôi được ở trong nhà Chúa trọn đời mình,
Ðể có thể chiêm ngưỡng vẻ đẹp của Chúa,
Và để cầu vấn trong đền thánh của Ngài,
5 Vì trong ngày hoạn nạn, Ngài sẽ giấu tôi trong nơi Ngài ngự;
Ngài sẽ giấu tôi trong nơi bí mật của đền tạm Ngài;
Ngài sẽ đặt tôi trên một vầng đá vững chắc.
6 Bấy giờ đầu tôi sẽ được ngước lên giữa đám quân thù vây quanh;
Trong đền tạm Ngài, tôi sẽ dâng các của lễ cùng với tiếng reo mừng cảm tạ;
Tôi sẽ ca hát, thật vậy, tôi sẽ ca hát tôn ngợi Chúa.
7 Xin nghe con, Chúa ôi, khi con cất tiếng kêu cầu,
Xin tỏ lòng khoan dung đối với con và nhậm lời con.
8 Khi Ngài phán, “Hãy tìm kiếm mặt Ta,”
Lòng con đáp lại, “Chúa ôi, con sẽ tìm kiếm mặt Ngài.”
9 Xin đừng lánh mặt Ngài khỏi con;
Xin đừng xua đuổi con khi Ngài nổi giận,
Vì chỉ Ngài là nguồn giúp đỡ của con;
Xin đừng hất hủi con hoặc từ bỏ con,
Lạy Ðức Chúa Trời, Ðấng Giải Cứu của con.
10 Dù cha mẹ con từ bỏ con,
Nguyện xin Chúa tiếp nhận con.
11 Chúa ôi, xin dạy con đường lối Ngài,
Xin dẫn con đi trong đường ngay nẻo chánh, vì cớ những kẻ thù của con.
12 Xin đừng để con rơi vào ý đồ của những kẻ thù ghét con;
Vì chúng đã tạo ra những lời chứng dối để hại con,
Và chúng thở ra toàn những làn hơi hung bạo.
13 Ôi, nếu tôi không tin rằng tôi sẽ thấy lòng tốt của Chúa trong cõi người sống,
Hẳn tôi đã ngã lòng rồi.
14 Hãy trông cậy Chúa.
Hãy mạnh mẽ lên.
Hãy vững lòng bền chí.
Phải, hãy trông cậy Chúa.
诗篇 27
Chinese Contemporary Bible (Simplified)
赞美的祷告
大卫的诗。
27 耶和华是我的光,我的拯救,
我还怕谁?
耶和华是我的堡垒,
我还怕谁?
2 当恶人来吞吃我,
仇敌来攻击我时,
必失足跌倒。
3 虽然大军围攻我,
我心中却一无所惧;
虽然战争来临,我仍满怀信心。
4 我曾向耶和华求一件事,
我还要求,就是能一生住在祂的殿中,
瞻仰祂的荣美,寻求祂的旨意。
5 危难之时,祂保护我,
把我藏在祂的圣幕里,
高高地安置在磐石上。
6 我要昂首面对四围的敌人,
我要在祂的圣幕里欢呼献祭,
歌颂赞美祂。
7 耶和华啊,求你垂听我的呼求,
求你恩待我,应允我。
8 你说:“来寻求我!”
我心中响应:
“耶和华啊,我要寻求你。”
9 别掩面不理我,
别愤然拒绝你的仆人,
你一向是我的帮助。
拯救我的上帝啊,
别离开我,别撇弃我。
10 纵使父母离弃我,
耶和华也必收留我。
11 耶和华啊,
求你指教我行你的道,
引导我走正路,远离仇敌。
12 求你不要让仇敌抓到我,
遂其所愿,
因为他们诬告我,恐吓我。
13 我深信今世必能看见耶和华的美善。
14 要等候耶和华,
要坚定不移地等候耶和华。
詩篇 27
Chinese Contemporary Bible (Traditional)
讚美的禱告
大衛的詩。
27 耶和華是我的光,我的拯救,
我還怕誰?
耶和華是我的堡壘,
我還怕誰?
2 當惡人來吞吃我,
仇敵來攻擊我時,
必失足跌倒。
3 雖然大軍圍攻我,
我心中卻一無所懼;
雖然戰爭來臨,我仍滿懷信心。
4 我曾向耶和華求一件事,
我還要求,就是能一生住在祂的殿中,
瞻仰祂的榮美,尋求祂的旨意。
5 危難之時,祂保護我,
把我藏在祂的聖幕裡,
高高地安置在磐石上。
6 我要昂首面對四圍的敵人,
我要在祂的聖幕裡歡呼獻祭,
歌頌讚美祂。
7 耶和華啊,求你垂聽我的呼求,
求你恩待我,應允我。
8 你說:「來尋求我!」
我心中回應:
「耶和華啊,我要尋求你。」
9 別掩面不理我,
別憤然拒絕你的僕人,
你一向是我的幫助。
拯救我的上帝啊,
別離開我,別撇棄我。
10 縱使父母離棄我,
耶和華也必收留我。
11 耶和華啊,
求你指教我行你的道,
引導我走正路,遠離仇敵。
12 求你不要讓仇敵抓到我,
遂其所願,
因為他們誣告我,恐嚇我。
13 我深信今世必能看見耶和華的美善。
14 要等候耶和華,
要堅定不移地等候耶和華。
Copyright © 2011 by Bau Dang
Chinese Contemporary Bible Copyright © 1979, 2005, 2007, 2011 by Biblica® Used by permission. All rights reserved worldwide.