Add parallel Print Page Options

属 神的人的品行

大卫的诗。

15 耶和华啊!谁能在你的帐幕里寄居?

谁能在你的圣山上居住呢?(本节在《马索拉文本》包括细字标题)

就是行为完全,作事公义,

心里说诚实话的人。

他不以舌头诋毁人,

不恶待朋友,

也不毁谤他的邻居。

他眼中藐视卑鄙的人,

却尊重敬畏耶和华的人。

他起了誓,纵然自己吃亏,也不更改。

他不拿自己的银子放债取利,

也不收受贿赂陷害无辜;

行这些事的人,必永不动摇。

15 (Mizmor Dovid) Hashem, who shall abide in Thy Ohel? Who shall dwell in Thy Har Kodesh?

He that walketh blamelessly, and worketh tzedek, and speaketh emes from his lev.

He that backbiteth not with his leshon, nor doeth ra’ah to his re’a, nor taketh up a slur to discredit his neighbor.

In whose eyes a vile person is despicable; but he honoreth them that fear Hashem. He that sweareth to his own hurt, and changeth not.

He that putteth not out his kesef to neshekh (usury), nor taketh bribes against the naki (innocent). He that doeth these things shall never be shaken.

'Psalm 15 ' not found for the version: New Testament for Everyone.

Thơ Đa-vít

15 Lạy CHÚA,
    Ai sẽ trú trong đền tạm Ngài?
    Ai sẽ ngụ trên núi thánh Ngài?
Ấy là người bước đi ngay thẳng,
    Làm điều công chính
Và nói sự thật từ trong lòng.
    Là người có lưỡi không nói hành,
Không làm điều ác hại bạn hữu,
    Và không lăng nhục người lân cận.
Mắt người khinh bỉ kẻ gian ác
    Nhưng tôn trọng người kính sợ CHÚA.
Người đã thề nguyện,
    Dù có tổn hại cũng không thay đổi.
Người không cho vay tiền lấy lời,
    Không nhận của hối lộ để hại người vô tội.
Người nào làm những điều ấy
    Sẽ không bao giờ bị rúng động.