Print Page Options

他無父、無母、無族譜、無生之始、無命之終,是與 神的兒子相似,他永遠作祭司。

你們想一想,這個人多麼偉大啊!連先祖亞伯拉罕都拿戰利品的十分之一給他。 那得祭司職分的利未子孫,奉命照例向百姓取十分之一,這百姓是自己的弟兄,雖是從亞伯拉罕親身生的,還是照例取十分之一。

Read full chapter

Không ai biết gốc gác Mên-chi-xê-đéc, [a] hoặc ông từ đâu đến, sinh ra khi nào hoặc chết lúc nào. Mên-chi-xê-đéc giống như Con Thượng Đế. Ông làm thầy tế lễ đời đời.

Như vậy anh chị em thấy Mên-chi-xê-đéc cao trọng đến mức nào vì Áp-ra-ham, tổ phụ đáng kính của chúng ta dâng cho vua một phần mười những chiến lợi phẩm. Luật pháp buộc những người thuộc chi tộc Lê-vi đang giữ chức tế lễ thu một phần mười từ dân chúng—tức đồng bào mình—mặc dù cả thầy tế lễ và dân chúng đều cùng thuộc gia đình Áp-ra-ham.

Read full chapter

Footnotes

  1. Hê-bơ-rơ 7:3 Không ai biết gốc gác Mên-chi-xê-đéc Nguyên văn, “Mên-chi-xê-đéc không cha, không mẹ, không gia phổ.”

他的父母、族谱、生辰、寿数都不得而知,他跟上帝的儿子相似,永远担任祭司的职分。

试想,连我们的祖先亚伯拉罕都将战利品的十分之一给了他,可见他是何等的尊贵! 按照犹太人的律法,那些承袭做祭司的利未后裔可以照例向自己的同胞,就是亚伯拉罕的后裔,收取十分之一。

Read full chapter

他的父母、族譜、生辰、壽數都不得而知,他跟上帝的兒子相似,永遠擔任祭司的職分。

試想,連我們的祖先亞伯拉罕都將戰利品的十分之一給了他,可見他是何等的尊貴! 按照猶太人的律法,那些承襲做祭司的利未後裔可以照例向自己的同胞,就是亞伯拉罕的後裔,收取十分之一。

Read full chapter

Without father or mother, without genealogy,(A) without beginning of days or end of life, resembling the Son of God,(B) he remains a priest forever.

Just think how great he was: Even the patriarch(C) Abraham gave him a tenth of the plunder!(D) Now the law requires the descendants of Levi who become priests to collect a tenth from the people(E)—that is, from their fellow Israelites—even though they also are descended from Abraham.

Read full chapter